Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5
Sản Phẩm Chính Hãng
Dịch Vụ Tận Tâm
Bán buôn - Bán lẻ024.228.333.77

Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5

Mới
5 (0 đánh giá)

Đặc điểm nổi bật
  • Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC25ZSS-W5
  • 2 Chiều - 9000BTU - Gas R32
  • Thiết kế đẹp tinh tế, diệt khuẩn khử mùi hiệu quả
  • Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Xem thêm điểm nổi bật
Giá GreenAir bán: 13.700.000đ (Đã bao gồm VAT)
Giá hãng: 15.700.000đ
13%
Bảo hành: 2 Năm

Lựa chọn gói lắp đặt

Cam kết của GreenAir

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

CÒN HÀNG

Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội

Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)

YÊN TÂM MUA SẮM TẠI GREENAIR VIỆT NAM

  • Hàng chính hãng 100% - Chi tiết

  • Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội - Chi tiết

  • Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm

  • Giao hàng nhanh

  • Thanh toán thuận tiện - Chi tiết

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp

  • Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết

  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng

So sánh sản phẩm cùng loại

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA

Sau đây xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STT Nội dung ĐVT Đơn giá( chưa bao gồm VAT )
1 Chi Phí Nhân Công Lắp Máy
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 250,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350,000
2 COMBO 3 MÉT + CÔNG LẮP + Bộ ốcvit + Mối Hàn + Băng Dính, Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3
2.1 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9.000BTU Bộ 899,000
2.2 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12.000BTU Bộ 999,000
2.3 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18.000BTU Bộ 1,149,000
2.4 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24.000BTU Bộ 1,299,000
3 Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)
3.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 190,000
3.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 200,000
3.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 250,000
3.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 300,000
4 Vật tư phụ
4.1 Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20,000
4.2 Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25,000
4.3 Ống thoát nước mềm. Mét 10,000
4.4 Ống thoát nước cứng PVC Ø21. Mét 20,000
4.5 Attomat (CB) 1 pha. Cái 100,000
4.6 Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU Bộ 100,000
4.7 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 150,000
4.8 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) Bộ 250,000
5 Chi phí phát sinh khác
5.1 Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). Mét 300,000 - 500,000
5.2 Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). Lỗ 150,000
5.3 Khoan cắt kính (Một lớp kính). Lỗ 150,000
5.4 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới(Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) Bộ 100,000
5.5 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ(Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 200,000
5.6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). Bộ 200,000
5.7 Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200,000 - 600,000
5.8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). Bộ 250,000 - 350,000
5.9 Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50,000
5.10 Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). Bộ 100,000
Tổng cộng:

Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

Thiết kế đơn giản, tinh tế

Điều hòa Mitsubishi Heavy 25ZSS -W5 có kiểu dáng đơn giản mà tinh tế phù hợp với nhiều không gian nội thất. Công suất 1 HP phù hợp với những không gian vừa và nhỏ (khoảng dưới 15 m2) như phòng học, phòng ngủ hay phòng làm việc cá nhân.

Máy lạnh Mitsubishi Heavy 1.0 HP SRK10CRS-S5

Làm lạnh nhanh

Với chế độ Hi Power cho phép máy đẩy công suất lên mức cao nhất, giúp nhanh chóng đưa căn phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Bạn sẽ không cần phải chờ đợi lâu để tận hưởng cảm giác thoải mái, dễ chịu.

Máy lạnh Mitsubishi Heavy 1.0 HP SRK10CRS-S5

Bộ lọc khử mùi Solar Filter

Được trang bị bộ lọc khử mùi Solar Filter giúp loại bỏ những mùi hôi khó chịu, bụi bẩn và các tác nhân gây dị ứng. Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK10CRS-S5 sẽ mang đến cho gia đình bạn bầu không khí thật sự trong lành.

Máy lạnh Mitsubishi Heavy 1.0 HP SRK10CRS-S5

Tiết kiệm điện

Ngoài ra, chiếc máy lạnh của Mitsubishi Heavy này còn được trang bị cho mình chế độ Eco tiết kiệm điện, giúp giảm thiểu chi phí người dùng điện cho người sử dụng. Bạn sẽ bớt phải lo lắng mỗi khi nhận hóa đơn tiền điện hàng tháng.

Máy lạnh Mitsubishi Heavy 1.0 HP SRK10CRS-S5

Chế độ vận hành khi ngủ

Máy còn được trang bị chế độ ngủ sẽ giúp tự động kiểm soát nhiệt độ phòng, đảm bảo không quá nóng cũng không quá lạnh tránh cho người sử dụng bị tỉnh giấc giữa đêm.

Máy lạnh Mitsubishi Heavy 1.0 HP SRK10CRS-S5

Xem thêm

0 đánh giá cho Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5

0

0 đánh giá của khách hàng
  • 5
    0 đánh giá
  • 4
    0 đánh giá
  • 3
    0 đánh giá
  • 2
    0 đánh giá
  • 1
    0 đánh giá

Bình luận về sản phẩm

Đánh giá:

Thông số kỹ thuật: Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5

Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5

 
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy SRK25ZSS-W5
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy SRC25ZSS-W5
Nguồn điện   1 Phase, 220-240, 50Hz
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) kW 2.5 (0.9~3.1)
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) kW 3.2 (0.9~4.5)
Công suất tiêu thụ Làm lạnh/Sưởi kW 0.62 / 0.74
EER/COP Làm lạnh/Sưởi   4.03 / 4.32
Dòng điện hoạt động tối đa A 9
Độ ồn công suất Dàn lạnh Làm lạnh/Sưởi dB(A) 50 / 53
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 56 / 58
Độ ồn áp suất Dàn lạnh Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) dB(A) 36 / 28 / 23 / 19
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) 39 / 30 / 24 / 19
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 46 / 46
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) m3/phút 9.9 / 8.0 / 5.9 / 5.0
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) 11.3 / 8.7 / 6.7 / 5.9
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 27.4 / 23.6
Kích thước Dàn lạnh (Cao/Rộng/Sâu) mm 290 x 870 x 230
Dàn nóng 540 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh/Dàn nóng kg 9.5 / 31.5
Kích thước đường ống Đường lỏng/đường hơi Ømm 6.35 (1/4") / 9.52 (3/8"")
Độ dài đường ống m Tối đa 20
Độ cao chênh lệch Dàn nóng cao/thấp hơn m Tối đa 10/10
Dãy nhiệt độ hoạt động Làm lạnh 0C -15 ~ 46
Sưởi -15 ~ 24
Bộ lọc   1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi

Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5

Giá bán: 13.700.000đ
13%
Giá hãng: 15.700.000đ (Đã bao gồm VAT)
Cam kết của GreenAir

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên đã gồm VAT - chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ

CÒN HÀNG

  • Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC25ZSS-W5
  • 2 Chiều - 9000BTU - Gas R32
  • Thiết kế đẹp tinh tế, diệt khuẩn khử mùi hiệu quả
  • Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội

Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)

Thông số kỹ thuật

Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5

 
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy SRK25ZSS-W5
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy SRC25ZSS-W5
Nguồn điện   1 Phase, 220-240, 50Hz
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) kW 2.5 (0.9~3.1)
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) kW 3.2 (0.9~4.5)
Công suất tiêu thụ Làm lạnh/Sưởi kW 0.62 / 0.74
EER/COP Làm lạnh/Sưởi   4.03 / 4.32
Dòng điện hoạt động tối đa A 9
Độ ồn công suất Dàn lạnh Làm lạnh/Sưởi dB(A) 50 / 53
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 56 / 58
Độ ồn áp suất Dàn lạnh Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) dB(A) 36 / 28 / 23 / 19
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) 39 / 30 / 24 / 19
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 46 / 46
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) m3/phút 9.9 / 8.0 / 5.9 / 5.0
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) 11.3 / 8.7 / 6.7 / 5.9
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 27.4 / 23.6
Kích thước Dàn lạnh (Cao/Rộng/Sâu) mm 290 x 870 x 230
Dàn nóng 540 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh/Dàn nóng kg 9.5 / 31.5
Kích thước đường ống Đường lỏng/đường hơi Ømm 6.35 (1/4") / 9.52 (3/8"")
Độ dài đường ống m Tối đa 20
Độ cao chênh lệch Dàn nóng cao/thấp hơn m Tối đa 10/10
Dãy nhiệt độ hoạt động Làm lạnh 0C -15 ~ 46
Sưởi -15 ~ 24
Bộ lọc   1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi

Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều inverter SRK25ZSS-W5

13700000

Sản phẩm đã xem