Lựa chọn gói lắp đặt
Cam kết lắp đặt trong 2h
Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.
Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)
CÒN HÀNG
Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)
Hàng chính hãng 100% - Chi tiết
Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội - Chi tiết
Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện - Chi tiết
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp
Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết
Bảo hành lắp đặt 12 tháng
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA
Sau đây xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:
STT | Nội dung | ĐVT | Đơn giá( chưa bao gồm VAT ) |
1 | Chi Phí Nhân Công Lắp Máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 250,000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350,000 |
2 | COMBO 3 MÉT + CÔNG LẮP + Bộ ốcvit + Mối Hàn + Băng Dính, Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3 | ||
2.1 | COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9.000BTU | Bộ | 899,000 |
2.2 | COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12.000BTU | Bộ | 999,000 |
2.3 | COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18.000BTU | Bộ | 1,149,000 |
2.4 | COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24.000BTU | Bộ | 1,299,000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 190,000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 200,000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 250,000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 300,000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20,000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25,000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm. | Mét | 10,000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21. | Mét | 20,000 |
4.5 | Attomat (CB) 1 pha. | Cái | 100,000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU | Bộ | 100,000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU | Bộ | 150,000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) | Bộ | 250,000 |
5 | Chi phí phát sinh khác | ||
5.1 | Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). | Mét | 300,000 - 500,000 |
5.2 | Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). | Lỗ | 150,000 |
5.3 | Khoan cắt kính (Một lớp kính). | Lỗ | 150,000 |
5.4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới(Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) | Bộ | 100,000 |
5.5 | Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ(Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 200,000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). | Bộ | 200,000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200,000 - 600,000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). | Bộ | 250,000 - 350,000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50,000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). | Bộ | 100,000 |
Tổng cộng: |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế
Thiết kế hiện đại, tinh tế
Với màu trắng sang trọng, các góc cạnh bo tròn tinh tế, chắc chắn sẽ làm nổi bật nên không gian nội thất của giá đình bạn. Thên vào đó, máy được trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ LCD giúp người dùng dễ dàng theo dõi hoạt động của điều hòa LG inverter 1 chiều 24000 BTU V24API1.
Làm lạnh nhanh tức thì với chế độ Jet cool
Khi kích hoạt chế độ Jet Cool, máy lạnh LG V24API1 sẽ hoạt động tối đa công suất trong vòng 20 phút để nhanh chóng giảm nhiệt độ phòng. Sau khi đạt được nhiệt độ mong muốn , máy sẽ tự động chuyển sang chế độ làm mát dễ chịu để tiết kiệm điện năng.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện năng
LG V24API1 được trang bị máy nén Dual inverter với 2 mô tơ được đặt lệch pha và quay ngược chiều nhau. Giúp tiết kiệm điện năng tới 70% và làm lạnh nhanh hơn 40% so với các máy điều hòa thông thường. Hơn nữa, động cơ Dual inverter giúp hạn chế tối đa ma sát trong quá trình vận hành. Do đó giúp máy hoạt động êm dịu hơn và gia tăng tuổi thọ điều hòa LG.
Chế độ kiểm soát năng lượng chủ động
Đây là một trong những chế độ chỉ có trên máy điều hòa LG. Chế độ này cho phép bạn điều chỉnh mức độ điện năng tiêu thụ mong muốn của máy tùy theo nhu cầu sử dụng. Ví dụ, khi phòng đông người bạn sẽ chọn 100% công suất hoạt động, còn khi phòng có ít người bạn có thể chọn 80 – 60 hoặc 40% công suất tiêu thụ. Từ đó giúp giảm thiểu chi phí hóa đơn tiền điện hàng tháng mà vẫn mag đến cảm giác mát lạnh thoải mái cho người sử dụng.
Kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả
Điều hòa LG inverter 1 chiều 24000 BTU V24API1 được trang bị công nghệ Ionizer tiên tiến nhất hiện nay. Công nghệ này giúp máy bắt giữ và loại bỏ các phần tử gây hại như: bụi bẩn, nấm mốc, vi khuẩn... Trả lại cho người dùng bầu không khí mát lạnh tự nhiên. Hơn nữa, các hạt ion âm còn giúp bổ xung độ ẩm cho da hạn chế hiện tượng khô da, đau rát họng khi sử dụng máy điều hòa.
Công nghệ LG ThinQ điều khiển điều hòa bằng Smart Phone
Thật bất tiện nếu chúng ta đi làm quên tắt điều hòa mà muốn tắt máy lại phải quay lại hoặc nhờ người khác đúng không nào . Với LG V24API1, bạn có thể điều khiển điều hòa của mình ở bất cứ nơi nào thông qua ứng dụng ThinQ. Thêm vào đó, ứng dụng còn giúp bạn biết được lượng điện năng tiêu thụ hàng tháng, tình trạng bộ lọc...
Độ bền cao , bền bỉ cùng năm tháng
Điều hòa LG 24000 BTU V24API1 được trang bị dàn tản nhiệt bằng đồng giúp gia tăng khả năng trao đổi nhiệt của máy. Từ đó giúp điều hòa làm lạnh nhanh và tiết kiệm điện năng hơn. Cánh tản nhiệt được phủ lớp Gold Fin giúp hạn chế sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết như mưa, hơi muối...
Môi chất lạnh R32 – Hiệu suất làm lạnh cao
Điều hòa LG inverter 1 chiều 24000 BTU V24API1 sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới nhất hiện nay R32 . Môi chất này có hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường so với môi chất lạnh cũ trước đây R22 và R410a.
>>> Bạn có thể tham khảo thêm: Điều hòa Casper Inverter 1 chiều 24000 BTU GC-24TL32
0
0 đánh giá của khách hàngTHÔNG SỐ CHUNG | |
Loại sản phẩm | Điều hòa 1 chiều |
Nguồn điện | 1/220-240V/50Hz |
DÀN TẢN NHIỆT | |
Dàn ngưng tụ | Chất liệu, Ống / Cánh tản nhiệt: Cu / Al |
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH | |
kW | 6.97 |
Btu/h | 21,500 |
CHIỀU DÀI ỐNG (TIÊU CHUẨN, TỐI ĐA) | |
Độ dài ống (Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa) | 3 / 7.5 / 30 |
CHÊNH LỆCH ĐỘ CAO ĐƯỜNG ỐNG, TỐI ĐA | |
Chênh lệch độ cao đường ống tối đa (m) | 20 |
KHẢ NĂNG KHỬ ẨM | |
Khả năng khử ẩm | 2.8 |
ỐNG CÔNG NGHỆ | |
Dẫn ga | 15.88 (mm) |
Dẫn chất lỏng | 6.35 (mm) |
MÔI CHẤT LẠNH | |
Loại | R32 |
Nạp sẵn (g) | 1,150 |
Nạp thêm (g/m) | 20 |
CÔNG SUẤT | |
Công suất tiêu thụ | Tối thiểu: 320 | Trung bình: 1,850 | Tối đa: 2,600 (W) |
Dòng điện | Tối thiểu: 2.20 | Trung bình: 8.50 | Tối đa: 12.00 (A) |
HIỆU SUẤT TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG EER | |
Tính theo W/W | 3.41 |
Tính theo Btu/h.W | 11.62 |
TÍNH NĂNG | |
Làm lạnh nhanh | Có |
Luồng khí dễ chịu | Có |
Tấm lọc trước (Có thể làm sạch/ Chống vi khuẩn) | Có |
Vận hành làm khô (Giảm ẩm) | Có |
Tự động làm sạch | Có |
Tự khởi động | Có |
Chế độ vận hành khi ngủ | 7hr |
Chuẩn đoán thông minh | Có |
Loại hiển thị dàn lạnh | Hiển thị số |
Kiểm soát năng lượng chủ động | Có |
LƯU LƯỢNG GIÓ | |
Cục trong tối đa (m3/phút) | Max: 18.5 | H: 12.4 | M: 9.7 | L: 8.0 |
Cục ngoài tối đa (m3/phút) | 49 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Cục trong (kg) | 11.6 |
Cục ngoài (kg) | 42.5 |
KÍCH THƯỚC | |
Cục trong (RxCxS) | 998 x 345 x 210 mm |
Cục ngoài (RxCxS) | 870 x 650 x 330mm |
ĐỘ ỒN | |
Cục trong (cao) (dB(A)±3) | 47 |
Cục trong (TB) (dB(A)±3) | 41 |
Cục trong (Thấp) (dB(A)±3) | 37 |
Cục trong (Siêu Thấp) (dB(A)±3) | 32 |
Cục ngoài (Cao)(dB(A)±3) | 55 |
Cam kết lắp đặt trong 2h
Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.
Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)
CÒN HÀNG
Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)