Điều hòa Comfee Toshiba Inverter 9000 BTU CFS-10VAF
Sản Phẩm Chính Hãng
Dịch Vụ Tận Tâm
Bán buôn - Bán lẻ024.228.333.77

Điều hòa Comfee Toshiba Inverter 9000 BTU CFS-10VAF

2024
5 (0 đánh giá)

Đặc điểm nổi bật
  • Điều hòa không khí thế hệ mới với công nghệ điều khiển qua ứng dụng thông minh, tiện nghi vượt trội, mang lại không khí mát lành, nâng tầm chuẩn sống Châu Âu!
Xem thêm điểm nổi bật
Giá GreenAir bán: 5.500.000đ (Đã bao gồm VAT)
Giá hãng: 7.350.000đ
25%
Bảo hành: 24 Tháng

Lựa chọn gói lắp đặt

Cam kết của GreenAir

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

CÒN HÀNG

Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành HN

Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)

YÊN TÂM MUA SẮM TẠI GREENAIR VIỆT NAM

  • Hàng chính hãng 100% - Chi tiết

  • Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội - Chi tiết

  • Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm

  • Giao hàng nhanh

  • Thanh toán thuận tiện - Chi tiết

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp

  • Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết

  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng

So sánh sản phẩm cùng loại

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA

Sau đây xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STT Nội dung ĐVT Đơn giá( chưa bao gồm VAT )
1 Chi Phí Nhân Công Lắp Máy
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 250,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350,000
2 COMBO 3 MÉT + CÔNG LẮP + Bộ ốcvit + Mối Hàn + Băng Dính, Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3
2.1 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9.000BTU Bộ 899,000
2.2 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12.000BTU Bộ 999,000
2.3 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18.000BTU Bộ 1,149,000
2.4 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24.000BTU Bộ 1,299,000
3 Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)
3.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 190,000
3.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 200,000
3.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 250,000
3.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 300,000
4 Vật tư phụ
4.1 Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20,000
4.2 Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25,000
4.3 Ống thoát nước mềm. Mét 10,000
4.4 Ống thoát nước cứng PVC Ø21. Mét 20,000
4.5 Attomat (CB) 1 pha. Cái 100,000
4.6 Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU Bộ 100,000
4.7 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 150,000
4.8 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) Bộ 250,000
5 Chi phí phát sinh khác
5.1 Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). Mét 300,000 - 500,000
5.2 Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). Lỗ 150,000
5.3 Khoan cắt kính (Một lớp kính). Lỗ 150,000
5.4 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới(Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) Bộ 100,000
5.5 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ(Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 200,000
5.6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). Bộ 200,000
5.7 Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200,000 - 600,000
5.8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). Bộ 250,000 - 350,000
5.9 Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50,000
5.10 Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). Bộ 100,000
Tổng cộng:

Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

Thiết kế

Dàn lạnh:

- Sở hữu gam màu trắng tinh tế với chất liệu vỏ máy bằng nhựa cao cấp, dễ vệ sinh và giảm thiểu trầy xước đáng kể.

- Mặt trước dàn lạnh được thiết kế màn hình hiển thị nhiệt độ, giúp người dùng quan sát tiện lợi mỗi khi sử dụng, nhất là vào ban đêm.

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Thiết kế

Dàn nóng:

- Có kiểu hình hộp chữ nhật quen thuộc với chất liệu vỏ máy bền bỉ, chịu được sự tác động của các yếu tố bên ngoài môi trường.

- Cả dàn nóng và dàn lạnh đều sử dụng lá tản nhiệt bằng nhôm có phủ lớp chống ăn mòn Golden Coating, giúp hạn chế tình trạng Oxy hóa, hạn chế nấm mốc vi khuẩn phát triển và có khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt.

- Ống dẫn gas được làm bằng đồng, cho khả năng truyền nhiệt tốt và có độ bền cao.

- Thiết kế cánh quạt tản nhiệt và van điều tiết cải tiến hơn để có thể tiết kiệm 30% điện năng so với trước

- Phần bo mạch nguồn (PCB) được cải tiến vượt bậc nên khi hoạt động máy lạnh có thể tương thích với điện áp yếu hoặc cao mà vẫn đảm bảo ổn định và không cần đến ổn áp riêng. Dải điện áp hoạt động là 150V-260V.

Lưu ý: Khi lắp đặt ống đồng chiều dài tối đa là 15m (Không dùng bẫy dầu), chiều dài tối đa 25m (Có dùng bẫy dầu) và chênh lệch chiều cao giữa cục nóng và lạnh tối đa 10m.

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Dàn nóng

Công nghệ làm lạnh

Điều hòa Comfee sở hữu công suất 9000 BTU, thích hợp lắp đặt cho những căn phòng có diện tích dưới 15m².

Công nghệ làm lạnh nhanh Hyper Tech: Máy lạnh hoạt động với công suất lớn để nhiệt độ phòng nhanh chóng đạt 23°C trong 40s, nhờ đó giúp người dùng tận hưởng được bầu không khí mát lạnh dường như ngay lập tức.

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Công nghệ làm lạnh

Cơ chế thổi gió

Máy lạnh Comfee Inverter này có thể điều chỉnh cánh đảo gió lên xuống tự động nhưng trái phải thì bạn cần phải chỉnh tay.

Cảm biến nhiệt độ Follow Me: Công nghệ cảm biến cao cấp được trang bị ngay trên remote giúp máy lạnh tự cảm nhận nhiệt độ môi trường xung quanh và điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với môi trường xung quanh, đảm bảo môi trường luôn đúng chuẩn nhiệt độ bạn đã chọn. 

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Cơ chế thổi gió

Các công nghệ tiết kiệm điện

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V có khả năng tiết kiệm điện hiệu quả nhờ được tích hợp các công nghệ:

Biến tần Inverter với bộ vi xử lý E-Max: Bộ vi xử lý E-max luôn giữ cho máy nén hoạt động ổn định và liên tục với tốc độ thấp chỉ 12Hz nhờ đó tiết kiệm điện năng sử dụng và duy trì nhiệt độ ổn định, máy vận hành êm ái và bền bỉ hơn 16 lần so với máy lạnh thông thường.

Cảm biến Eco: Đảm bảo mang đến không gian thoải mái, dễ chịu mà vẫn tiết kiệm 71% điện năng.

- Tem nhãn năng lượng đạt chất lượng 4.68 và 5 sao với điện năng tiêu thụ khoảng 1.06 kW/h.

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Công nghệ tiết kiệm

Khả năng lọc không khí 

- Màng lọc kép Dual (lọc bụi 0.7 mm và lọc mùi): Thiết kế với màng lọc 2 lớp giúp tăng khả năng làm sạch không khí gấp 2 lần: 

  • Lớp lọc bụi: loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn có hại có trong không khí.
  • Lớp lọc mùi: có lớp than hoạt tính sẽ phân hủy các chất độc Formaldehyde, Amoniac và Benzen làm giảm ảnh hưởng tới sức khỏe người dùng. Đồng thời ngăn các mùi như mùi thức ăn, mùi hôi khác, …

Chế độ tự làm sạch Active-Clean: Máy lạnh sẽ tự thực hiện quy trình vệ sinh dàn lạnh sau khi sử dụng để tăng khả năng kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ cũng như bảo vệ sức khỏe nhờ luôn mang đến không gian trong lành, sạch khuẩn.

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Khả năng lọc không khí

Tiện ích

Công nghệ AI Cool cho phép người dùng có thể tùy chỉnh nhiệt độ máy lạnh thông qua ứng dụng NetHome Plus, đồng thời có thể điều khiển từ xa bằng giọng nói và tận hưởng tiện nghi bằng việc ra lệnh để điều khiển máy: “Hey Comfee’! Mở máy lạnh.” 

 

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Tiện ích

- Chế độ Avoid me (Breeze Away): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ. 

- Chức năng hút ẩm: Giúp không khí bên trong căn phòng luôn khô ráo, duy trì độ ẩm thấp nhất để không gây cảm giác khó chịu cho người dùng, nhất là trong những ngày trời ẩm ướt.

Chế độ tiết kiệm chủ động Gear mode: Với 3 mức công suất 50%, 75% và 100% để ở mỗi mức sẽ phù hợp với điều kiện không gian khác nhau nhờ đó tránh lãng phí điện năng.

Chế độ ngủ đêm Sleep: Giúp máy lạnh hoạt động với độ ồn cực thấp (20 dB) và máy luôn vận hành êm ái và đảm bảo một đêm ngon giấc.

- Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh: màn hình LCD hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh sẽ tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi. 

Tự chẩn đoán lỗi thông minh: khi có lỗi màn hình sẽ hiển thị lỗi nên dễ dàng chỉnh sửa và bảo dưỡng kịp thời. 

Xem thêm: Chế độ làm lạnh nhanh ở điều hòa

Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP CFS-13VDGF-V - Tiện ích

Nhìn chung, máy lạnh Comfee Inverter 9000 BTU CFS-10VAF có khả năng làm lạnh nhanh và thích hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m². Hơn nữa, người dùng có thể kiểm soát máy lạnh từ xa thông qua công nghệ AI Cool điều khiển bằng giọng nói hoặc tùy chỉnh mức công suất hoạt động của máy lạnh thuận tiện sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.

 

Xem thêm

0 đánh giá cho Điều hòa Comfee Toshiba Inverter 9000 BTU CFS-10VAF

0

0 đánh giá của khách hàng
  • 5
    0 đánh giá
  • 4
    0 đánh giá
  • 3
    0 đánh giá
  • 2
    0 đánh giá
  • 1
    0 đánh giá

Bình luận về sản phẩm

Đánh giá:

Thông số kỹ thuật: Điều hòa Comfee Toshiba Inverter 9000 BTU CFS-10VAF

Chức năng nổi bật

IOT - Kết nối Wifi
AI Cool - Điều khiển bằng giọng nói
Sleep Curve - Chương trình chăm sóc giấc ngủ
Hyper Tech - Làm lạnh siêu tốc
Follow me - Cảm biến nhiệt độ
Eco mode - Chế độ tiết kiệm điện tối ưu
Active Clean mode - Chế độ tự làm sạch dàn lạnh
Golden Coating - Lớp phủ chống ăn mòn dàn lạnh
Sleep mode - Chế độ ngủ
Auto restart mode - Tự khởi động lại
Dehumidification mode - Chế độ hút ẩm
Dual Filtration - Công nghệ lọc kép
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
Đèn trên remote

Thông số

Điện áp 220-240V, 1Ph, 50HZ
Công suất làm lạnh (Btu h) 9000 Btu/h
Công suất làm lạnh (W) 825 W
Dòng điện làm lạnh (A) 6.1 A
Hiệu suất năng lượng (EER) 3.20 W/W
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 4.77 / 5 sao W/W
Công suất định mức 1900 W
Dòng điện định mức 13 A
Lưu lượng gió làm lạnh (Cao Vừa Thấp) 1900 m3/h
Độ ồn dàn lạnh (Cao Vừa Thấp) 13 dB(A)
Kích thước dàn lạnh - Kích thước sản phẩm (D*S*C) 715x194x285 mm
Kích thước dàn lạnh - Đóng gói (D*S*C) 780x270x365 mm
Kích thước dàn lạnh - Trọng lượng (Sản phẩm đóng gói) 7.4/9.5 kg
Lưu lượng gió dàn nóng 1300 m3/h
Độ ồn dàn nóng 54.5 dB(A)
Kích thước dàn nóng - Kích thước sản phẩm (D*S*C) 668x252x469 mm
Kích thước dàn nóng - Đóng gói (D*S*C) 765x270x515 mm
Kích thước dàn nóng - Trọng lượng (Sản phẩm đóng gói) 16.985/18.62 kg
Gas làm lạnh R32/0.36 kg
Áp suất thiết kế (Design pressure) 4.3/1.7 MPa
Ống đồng - Ông lỏng Ống khí 6.35mm(1/4in)/9.52mm(3/8in)
Chiều dài ống tối đa (Dùng bẫy dầu - Oil Trap) 25 m
Chiều dài ống đồng (Nếu dùng bẫy dầu) 15 m
Ống Đồng - Chênh lệch độ cao tối đa 10 m
Nhiệt độ làm lạnh 17~30 ℃
Nhiệt độ phòng - Dàn lạnh 17~32 ℃
Nhiệt độ phòng - Dàn nóng 0~50 ℃
Cấp nguồn Dàn lạnh
Diện tích làm lạnh 15 m2

Điều hòa Comfee Toshiba Inverter 9000 BTU CFS-10VAF

Giá bán: 5.500.000đ
25%
Giá hãng: 7.350.000đ (Đã bao gồm VAT)
Cam kết của GreenAir

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên đã gồm VAT - chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ

CÒN HÀNG

  • Điều hòa không khí thế hệ mới với công nghệ điều khiển qua ứng dụng thông minh, tiện nghi vượt trội, mang lại không khí mát lành, nâng tầm chuẩn sống Châu Âu!
Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành HN

Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)

Thông số kỹ thuật

Chức năng nổi bật

IOT - Kết nối Wifi
AI Cool - Điều khiển bằng giọng nói
Sleep Curve - Chương trình chăm sóc giấc ngủ
Hyper Tech - Làm lạnh siêu tốc
Follow me - Cảm biến nhiệt độ
Eco mode - Chế độ tiết kiệm điện tối ưu
Active Clean mode - Chế độ tự làm sạch dàn lạnh
Golden Coating - Lớp phủ chống ăn mòn dàn lạnh
Sleep mode - Chế độ ngủ
Auto restart mode - Tự khởi động lại
Dehumidification mode - Chế độ hút ẩm
Dual Filtration - Công nghệ lọc kép
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
Đèn trên remote

Thông số

Điện áp 220-240V, 1Ph, 50HZ
Công suất làm lạnh (Btu h) 9000 Btu/h
Công suất làm lạnh (W) 825 W
Dòng điện làm lạnh (A) 6.1 A
Hiệu suất năng lượng (EER) 3.20 W/W
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 4.77 / 5 sao W/W
Công suất định mức 1900 W
Dòng điện định mức 13 A
Lưu lượng gió làm lạnh (Cao Vừa Thấp) 1900 m3/h
Độ ồn dàn lạnh (Cao Vừa Thấp) 13 dB(A)
Kích thước dàn lạnh - Kích thước sản phẩm (D*S*C) 715x194x285 mm
Kích thước dàn lạnh - Đóng gói (D*S*C) 780x270x365 mm
Kích thước dàn lạnh - Trọng lượng (Sản phẩm đóng gói) 7.4/9.5 kg
Lưu lượng gió dàn nóng 1300 m3/h
Độ ồn dàn nóng 54.5 dB(A)
Kích thước dàn nóng - Kích thước sản phẩm (D*S*C) 668x252x469 mm
Kích thước dàn nóng - Đóng gói (D*S*C) 765x270x515 mm
Kích thước dàn nóng - Trọng lượng (Sản phẩm đóng gói) 16.985/18.62 kg
Gas làm lạnh R32/0.36 kg
Áp suất thiết kế (Design pressure) 4.3/1.7 MPa
Ống đồng - Ông lỏng Ống khí 6.35mm(1/4in)/9.52mm(3/8in)
Chiều dài ống tối đa (Dùng bẫy dầu - Oil Trap) 25 m
Chiều dài ống đồng (Nếu dùng bẫy dầu) 15 m
Ống Đồng - Chênh lệch độ cao tối đa 10 m
Nhiệt độ làm lạnh 17~30 ℃
Nhiệt độ phòng - Dàn lạnh 17~32 ℃
Nhiệt độ phòng - Dàn nóng 0~50 ℃
Cấp nguồn Dàn lạnh
Diện tích làm lạnh 15 m2

Điều hòa Comfee Toshiba Inverter 9000 BTU CFS-10VAF

5500000

Sản phẩm đã xem