Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter U18ZKH-8
Sản Phẩm Chính Hãng
Dịch Vụ Tận Tâm
Bán buôn - Bán lẻ024.228.333.77

Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter CU/CS-U18ZKH-8

Mới 2023
5 (0 đánh giá)

Đặc điểm nổi bật
  • Điều hòa Panasonic CU/CS-U18ZKH-8 [Model mới nhất 2023]
  • 1 chiều - 18.000BTU (2.0HP) - Gas R32
  • Inverter tiết kiệm điện 65%, Nanoe-G + NanoeX diệt khuẩn, khử mùi
  • Làm mát dễ chịu AEROWINGS, Cảm biến cân bằng độ ẩm Humidity Sensor
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: 1 năm, máy nén 7 năm
Xem thêm điểm nổi bật
Giá GreenAir bán: 20.500.000đ (Đã bao gồm VAT)
Bảo hành: Máy nén 7 năm - Thân máy 1 năm

Lựa chọn gói lắp đặt

Cam kết của GreenAir

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

CÒN HÀNG

Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội

2 Ưu đãi mua kèm : Giảm 20% khi mua Bếp điện từ đôi lắp âm Bluestone ICB-6818 (Xem chi tiết)

Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)

YÊN TÂM MUA SẮM TẠI GREENAIR VIỆT NAM

  • Hàng chính hãng 100% - Chi tiết

  • Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội - Chi tiết

  • Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm

  • Giao hàng nhanh

  • Thanh toán thuận tiện - Chi tiết

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp

  • Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết

  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng

So sánh sản phẩm cùng loại

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA

Sau đây xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STT Nội dung ĐVT Đơn giá( chưa bao gồm VAT )
1 Chi Phí Nhân Công Lắp Máy
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 250,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350,000
2 COMBO 3 MÉT + CÔNG LẮP + Bộ ốcvit + Mối Hàn + Băng Dính, Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3
2.1 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9.000BTU Bộ 899,000
2.2 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12.000BTU Bộ 999,000
2.3 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18.000BTU Bộ 1,149,000
2.4 COMBO3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24.000BTU Bộ 1,299,000
3 Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)
3.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 190,000
3.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 200,000
3.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 250,000
3.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 300,000
4 Vật tư phụ
4.1 Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20,000
4.2 Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25,000
4.3 Ống thoát nước mềm. Mét 10,000
4.4 Ống thoát nước cứng PVC Ø21. Mét 20,000
4.5 Attomat (CB) 1 pha. Cái 100,000
4.6 Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU Bộ 100,000
4.7 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 150,000
4.8 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) Bộ 250,000
5 Chi phí phát sinh khác
5.1 Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). Mét 300,000 - 500,000
5.2 Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). Lỗ 150,000
5.3 Khoan cắt kính (Một lớp kính). Lỗ 150,000
5.4 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới(Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) Bộ 100,000
5.5 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ(Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 200,000
5.6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). Bộ 200,000
5.7 Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200,000 - 600,000
5.8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). Bộ 250,000 - 350,000
5.9 Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50,000
5.10 Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). Bộ 100,000
Tổng cộng:

Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter U18ZKH-8 là model mới nhất được Panasonic trình làng tại sự kiện “khí sạch – sống chất” tháng 1/2023 vừa qua. Chiếc điều hòa Panasonic 1 chiều này được trang bị rất nhiều công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay như: Công nghệ Nanoe-G và Nanoe-X giúp lọc bụi, khử mùi hiệu quả. Công nghệ inverter giúp máy duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng tối ưu.

Tổng quan thiết kế điều hòa Panasonic U18ZKH-8

Dàn lạnh: Điều hòa Panasonic 18000BTU U18ZKH-8 mang sắc trắng trang nhã, các góc cạnh của máy được bo tròn đầy tinh tế nên có thể làm hài lòng bất kỳ vị gia chủ khó tính nào. Trên dàn lạnh của máy được trang bị hệ thống đèn báo giúp bạn biết được tình trạng vận hành của máy.

Panasonic U-ZKH-8

Dàn nóng: Điều hòa Panasonic 1 chiều sử dụng dàn tản nhiệt bằng đồng giúp máy có hiệu suất làm lạnh nhanh và độ bền cực cao. Bên cạnh đó, lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp Blu Fin chống ăn mòn có trọng lượng nhẹ nên giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

=>>>Xem thêm: Bảng báo giá máy điều hòa Panasonic mới nhất hiện nay

Công nghệ làm lạnh

– Điều hòa Panasonic inverter U18ZKH-8 có công suất làm lạnh 18000BTU nên sẽ có khả năng làm lạnh hiệu quả cho những không gian từ 25 – 30m2 (từ 80 – 100m3).

– Chế độ làm lạnh nhanh iAuto-X: Giúp máy điều hòa Panasonic 2023 có thể giảm 3 độ C nhiệt độ phòng chỉ sau 5 phút khởi động. Nhờ vậy, bạn sẽ nhanh chóng được chìm đắm trong bầu không khí mát lạnh ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời đang là 38 hoặc 40 độ C.

Chế độ làm lạnh nhanh iAuto-X

– Công nghệ AEROWINGS giúp luồng gió thổi xa đến 15 mét, nhờ vậy mà máy có thể làm mát đến mọi vị trí của căn phòng.

– Chế độ Fan (chỉ chạy quàn dàn lạnh) phù hợp sử dụng trong những ngày có thời tiết mát mẻ, bạn chỉ có nhu cầu làm thoáng phòng.

Công nghệ inverter tiết kiệm điện của điều hòa Panasonic U18ZKH-8

– Công nghệ inverter không những giúp máy điều hòa Panasonic có khả năng duy trì nhiệt độ ổn định mà còn vận hành êm dịu và tiết kiệm điện năng hơn 30 – 45% so với các dòng điều hòa thông thường.

Công nghệ inverter

– Chế độ Econavi sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt lên 2 độ C nếu trong 30 phút không có sự hiện diện của người sử dụng trong phòng.

– Sản phẩm được dán team năng lượng 5 sao của bộ cong thương (đây là mức tiết kiệm điện năng nhất hiện nay).

Bảo vệ sức khỏe người dùng với khả năng lọc không khí

– Bộ phát Nanoe-G giúp loại bỏ tới 99% các hạt bụi bẩn (kể cả bụi mịn PM 2.5), mang tới bầu không khí trong lành thuần khiết cho người sử dụng.

Công nghệ Nanoe-G

– Công nghệ Nanoe-X với rất nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút gây hại kể cả virut Covid-19.
  • Loại bỏ 5 mùi hôi khí chịu thường ngày như: mùi dầu mỡ, mùi thuốc lá….

Điều hòa Panasonic U18ZKH-8 đa dạng tiện ích sử dụng

– Cảm biến độ ẩm giúp máy luôn giữ cho độ ẩm trong phòng ở mức lý tưởng (từ 55 – 65%) ngay cả trong những ngày trời có độ ẩm cao. Góp phần giúp người dùng có một giấc ngủ ngon và sâu hơn.

– Điều hòa Panasonic 18000BTU được tích hợp công nghệ wifi giúp người dùng có thể điều chỉnh máy mọi lúc, mọi nơi.

– Môi chất lạnh R32 có hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường.

– Chế độ tự khởi động lại sau khi có điện giúp bạn không phải cìa đặt lại máy mỗi khi có sự cố mất điện đột ngột sảy ra.

Điều hòa Panasonic có độ bền cao

Trên đây là những tính năng công nghệ nổi bật của máy điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter U18ZKH-8. Hy vọng, đã mang đến những thông tin hữu ích cho quý khách hàng. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ mua hàng vui lòng liên hệ:

Công ty cổ phần GreenAir Việt Nam cam kết :

  • Sản phẩm giá tốt chất lượng ổn định.
  • Cam kết giao hàng trong ngày.
  • Lắp đặt chuẩn quy trình.
  • Phụ kiện chuẩn hãng.
  • Bảo hành dài hạn.

Xem thêm

0 đánh giá cho Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter CU/CS-U18ZKH-8

0

0 đánh giá của khách hàng
  • 5
    0 đánh giá
  • 4
    0 đánh giá
  • 3
    0 đánh giá
  • 2
    0 đánh giá
  • 1
    0 đánh giá

Bình luận về sản phẩm

Đánh giá:

Thông số kỹ thuật: Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter CU/CS-U18ZKH-8

Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter U18ZKH-8

Điều hòa Panasonic Dàn lạnh (50Hz) CS-U18ZKH-8
Dàn nóng   CU-U18ZKH-8
Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) kW 5.30(1.10--6.21)
(tối thiểu - tối đa) Btu/h 18,100(3,750-21,200)
EER (tối thiểu - tối đa) Btu/hW 13.71(13.89-12.47)
(tối thiểu - tối đa) W/W 4.02(4.07--3.65)
CSPF W/W W/W 7.10
Thông số điện Điện áp V 220
Cường độ dòng điện A 6.2
Công suất đầu vào (tối thiểu - tối đa) W 1,320(270-1,700)
Khử ẩm L/h L/h 2.9
Pt/h Pt/h 6.1
Lưu lượng gió Dàn lạnh m3/phút(ft3/phút) 18.7(660)
Dàn nóng m3/phút(ft3/phút) 34.9(1,230)
Độ ồn Dàn lạnh(C / T / TB) dB(A) 44/32/27
Dàn nóng(C) dB(A) 50
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) Chiều cao mm 295(542)
inch 11-5/8(21-11/32)
Chiều rộng mm 870(780)
inch 34-9/32(30-23/32)
Chiều sâu mm 229(289)
inch 9-1/32(11-13/32)
Khối lượng Dàn lạnh kg(lb) 12(26)
Dàn nóng kg(lb) 31(68)
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh Ống lỏng mm Φ 6.35
inch 1/4
Ống hơi mm Φ 12.70
inch 1/2
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0
Chiều dài ống tối đa m 30
Chênh lệch độ cao tối đa m 20
Gas nạp bổ sung* g/m 15
Nguồn điện Dàn lạnh

Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter CU/CS-U18ZKH-8

Giá bán: 20.500.000đ
Cam kết của GreenAir

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên đã gồm VAT - chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ

CÒN HÀNG

  • Điều hòa Panasonic CU/CS-U18ZKH-8 [Model mới nhất 2023]
  • 1 chiều - 18.000BTU (2.0HP) - Gas R32
  • Inverter tiết kiệm điện 65%, Nanoe-G + NanoeX diệt khuẩn, khử mùi
  • Làm mát dễ chịu AEROWINGS, Cảm biến cân bằng độ ẩm Humidity Sensor
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: 1 năm, máy nén 7 năm
Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội

2 Ưu đãi mua kèm : Giảm 20% khi mua Bếp điện từ đôi lắp âm Bluestone ICB-6818 (Xem chi tiết)

Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)

Thông số kỹ thuật

Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter U18ZKH-8

Điều hòa Panasonic Dàn lạnh (50Hz) CS-U18ZKH-8
Dàn nóng   CU-U18ZKH-8
Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) kW 5.30(1.10--6.21)
(tối thiểu - tối đa) Btu/h 18,100(3,750-21,200)
EER (tối thiểu - tối đa) Btu/hW 13.71(13.89-12.47)
(tối thiểu - tối đa) W/W 4.02(4.07--3.65)
CSPF W/W W/W 7.10
Thông số điện Điện áp V 220
Cường độ dòng điện A 6.2
Công suất đầu vào (tối thiểu - tối đa) W 1,320(270-1,700)
Khử ẩm L/h L/h 2.9
Pt/h Pt/h 6.1
Lưu lượng gió Dàn lạnh m3/phút(ft3/phút) 18.7(660)
Dàn nóng m3/phút(ft3/phút) 34.9(1,230)
Độ ồn Dàn lạnh(C / T / TB) dB(A) 44/32/27
Dàn nóng(C) dB(A) 50
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) Chiều cao mm 295(542)
inch 11-5/8(21-11/32)
Chiều rộng mm 870(780)
inch 34-9/32(30-23/32)
Chiều sâu mm 229(289)
inch 9-1/32(11-13/32)
Khối lượng Dàn lạnh kg(lb) 12(26)
Dàn nóng kg(lb) 31(68)
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh Ống lỏng mm Φ 6.35
inch 1/4
Ống hơi mm Φ 12.70
inch 1/2
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0
Chiều dài ống tối đa m 30
Chênh lệch độ cao tối đa m 20
Gas nạp bổ sung* g/m 15
Nguồn điện Dàn lạnh

Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều inverter CU/CS-U18ZKH-8

20500000

Sản phẩm đã xem