Cam kết lắp đặt trong ngày
Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.
Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)
CÒN HÀNG
Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội Xem Chi tiết
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp
Bảo hành tại nơi sử dụng
Bảo hành lắp đặt 6 tháng
Máy lạnh Mitsubishi Heavy FDT71CNV-S5/FDC71CNV-S5 có thiết kế cân bằng, dễ dàng lắp đặt máy mà không cần phải thực hiện tháo panel có thể tiếp cần được cáo khe tháo tại mỗi góc của máy lạnh, khả năng vận hành của máy được cải thiện hơn, thời gian lắp đặt và sửa chữa được giảm đáng kể, thích hợp hơn với việc bảo dưỡng. Khả năng sở hữu luồng không khí mạnh mẽ với đa hướng thổi khác nhau, giúp cho việc không khí được trải rộng bằng cách đảo gió tiên tiến.
Dòng máy lạnh Mitsubishi Heavy FDT71CNV-S5 hoạt động phù hợp với các văn phòng có diện tích trong khoảng 35m2.
Khả năng đảo gió rộng hơn, làm lạnh xa hơn.
Tính năng đảo gió theo các hướng chếch để giúp tối đa cho việc làm lạnh, khả năng hoạt động các cánh gió tản quay. Khi hệ thống được khởi động lại, bộ nhớ của máy sẽ tự động chọn chế độ vận hành như lúc trước, khả năng báo lỗi sẽ được hiển thị trên remote của máy, khả năng duy trì và sửa chữa dễ dàng hơn. Máy lạnh FDT71CNV-S5 sở hữu các cánh quạt có tính năng đảo gió có thể điều khiển từ cao đến thấp tùy theo từng mức độ khác nhau, nhờ vào các bộ điều khiển dây của máy.
Khả năng tiết kiệm điện hiện đại.
Máy lạnh Mitsubishi Heavy FDT71CNV-S5 sử dụng dòng gas lạnh R410A tiên tiến, hiện đại, thân thiện với hoạt động của môi trường, giúp cho khả năng làm lạnh của máy được nhanh hơn, tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ của máy. Máy có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài ở công suất hoạt động cao, có thể dễ dàng làm lạnh nhanh chóng chỉ trong thời gian 15 phút. Khả năng kiểm soát nhiệt độ tự động hoàn hảo hơn nhờ vào việc cài đặt để đảm bảo nhiệt độ trong phòng không bị quá lạnh hoặc quá nóng, giúp khách hàng làm chủ quy trình làm lạnh của máy.
Cảm biến chuyển động (Tùy chọn)
Nhằm hạn chế tiêu thụ điện năng và mang tới trải nghiệm tốt nhất, FDT có thể tích hợp thêm cảm biến chuyển động của người ở trong phòng. Với 3 bước điều khiển đơn giản:
mang đến giải pháp tiết kiệm tối đa trong suốt quá trình sử dụng.
0
0 đánh giá của khách hàngDàn lạnh | FDT71CNV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC71CNV-S5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 7.1 | ||
Công suất tiêu thụ | kW | 2.290 | ||
COP | 3.10 | |||
Dòng điện danh định | A | 10.7 | ||
Dòng điện khởi động | 44 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A) | Hi:46/ Me:35/ Lo:33 | |
Dàn nóng | 55 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút | Hi:28/ Me:21/ Lo:19 | |
Dàn nóng | 38 | |||
Kích thước ngoài | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35 x 950 x 950 |
Dàn lạnh | 246x840x840 | |||
Dàn nóng | 640 x 850(+65) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 29.5 (24/5.5) | |
Dàn nóng | 47 | |||
Gas lạnh | R410A (nạp cho 15m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 6.35(1/4”) / 15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | 30 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 10/10 | |
Mặt nạ | T-PSN-3BW-E (không dây)/ T-PSA-3BW-E | |||
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây:RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 (cần chọn thêm bộ kết nối SC-BIKN2-E) |
Cam kết giao hàng và lắp đặt trong ngày
Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.
Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
CÒN HÀNG
Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)
Dàn lạnh | FDT71CNV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC71CNV-S5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 7.1 | ||
Công suất tiêu thụ | kW | 2.290 | ||
COP | 3.10 | |||
Dòng điện danh định | A | 10.7 | ||
Dòng điện khởi động | 44 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A) | Hi:46/ Me:35/ Lo:33 | |
Dàn nóng | 55 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút | Hi:28/ Me:21/ Lo:19 | |
Dàn nóng | 38 | |||
Kích thước ngoài | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35 x 950 x 950 |
Dàn lạnh | 246x840x840 | |||
Dàn nóng | 640 x 850(+65) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 29.5 (24/5.5) | |
Dàn nóng | 47 | |||
Gas lạnh | R410A (nạp cho 15m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 6.35(1/4”) / 15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | 30 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 10/10 | |
Mặt nạ | T-PSN-3BW-E (không dây)/ T-PSA-3BW-E | |||
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây:RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 (cần chọn thêm bộ kết nối SC-BIKN2-E) |